Trong tháng 1, dòng xe tay ga Vision của Honda tiếp tục được phân phối với 5 phiên bản đa dạng: Thể thao, Tiêu chuẩn, Cổ điển, Cao cấp và Đặc biệt, cùng với sự lựa chọn màu sắc đa dạng cho mỗi phiên bản.
Vision được biết đến là mẫu xe tay ga giá cả phải chăng, thiết kế đặc biệt phù hợp với phái nữ, với thiết kế nổi bật về sự gọn nhẹ, thanh lịch và trẻ trung, đồng thời sở hữu khối động cơ esP+ vừa mạnh mẽ vừa bền bỉ. Xe Vision càng thêm ấn tượng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Giữ nguyên mức giá niêm yết từ tháng 12, chi tiết giá các phiên bản của xe Honda Vision trong tháng 1/2025 như sau: Phiên bản Tiêu chuẩn có giá 31.310.182 đồng, phiên bản Cao cấp có giá 32.979.273 đồng, phiên bản Đặc biệt có giá 34.353.818 đồng, và cả hai phiên bản Thể thao và Cổ điển đều có giá bán là 36.612.000 đồng.
Mức giá thực tế của Honda Vision tại các đại lý HEAD trong tháng 1 vẫn tương đối ổn định, với giá bán cao hơn giá niêm yết từ 3.020.727 đến 4.388.000 đồng tùy phiên bản, trong đó phiên bản Cổ điển có mức chênh lệch giá cao nhất.
Bảng giá xe Honda Vision mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng đen | 31.310.182 | 34.500.000 | 3.189.818 |
Phiên bản cao cấp | Xanh đen | 32.979.273 | 36.000.000 | 3.020.727 |
Đỏ đen | 32.979.273 | 36.000.000 | 3.020.727 | |
Phiên bản đặc biệt | Nâu đen | 34.353.818 | 38.000.000 | 3.646.182 |
Phiên bản thể thao | Đen | 36.612.000 | 40.500.000 | 3.888.000 |
Xám đen | 36.612.000 | 40.500.000 | 3.888.000 | |
Phiên bản cổ điển | Vàng đen bạc | 36.612.000 | 41.000.000 | 4.388.000 |
Xanh đen bạc | 36.612.000 | 41.000.000 | 4.388.000 |
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí trước bạ, phí VAT, phí cấp biển số cùng phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của từng đại lý Honda và các khu vực bán.